Qaly Là Gì Và Qaly Là Gì? Bỏ Bao Tiền Để Mua Thêm Một Năm Sự Sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.16 MB, 35 trang )

Đang xem: Qaly là gì

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢTRONG KINH TẾ DƯỢCThS. Vũ Nguyễn Công Thành1. Khái niệmEfficacy(công hiệu)Effec?veness(hiệu quả)Efficiency (hiệunăng)
• “Can it work?”• “How does it work?”• “Does it work economically?”2. Phân loại••••Chỉ số hiệu quả trực tiếp
Chỉ số hiệu quả gián tiếpChỉ số sức khỏeChỉ số chất lượng sống của bệnh nhân2. Phân loại2.1. Hiệu quả trực tiếp – là những thay đổi của cácchỉ số sinh hóa và sinh lý được ghi nhận trực tiếpsau khi sử dụng thuốc hoặc các liệu pháp điều trị• Ví dụ: độ chênh lệch huyết áp, độ giảm triệu chứngvà hội chứng bệnh, độ tăng hồng cầu… trước và saukhi điều trị
2. Phân loại2.2. Hiệu quả gián tiếp – là những hiệu quả khôngtrực tiếp được ghi nhận ngay sau khi dùng thuốcVí dụ: sự giảm tần số biến chứng, sự giảm số ngàynhập viện…2. Phân loại2.3. Chỉ số sức khỏe – là những sự thay đổi về mặtsức khỏe ở nhóm sử dụng liệu pháp điều trị mới
Ví dụ: tỷ lệ tử vong, tỷ lệ sống, thời gian sống, tỷ lệtàn tật, số năm sống không tàn tật…LYG (life-years gained)2. Phân loại2.4. Chỉ số chất lượng sống – là những sự thay đổi vềmặt chất lượng sống liên quan đến sức khỏe ở nhómbệnh nhân nghiên cứuVí dụ: số năm sống chất lượng (quality adjusted lifeyears gained – QALY)
2. Phân loại2.4. Chỉ số chất lượng sống – là những sự thay đổi vềmặt chất lượng sống liên quan đến sức khỏe ở nhómbệnh nhân nghiên cứuVí dụ: số năm sống chất lượng (quality life-yearsgained – QALY)3. Chỉ số QALY3.1. Khái niệm•QALY – đơn vị đo lường thể hiện được cả năm sống vàchất lượng những năm sống đó (YHL – year of healthy lìe,
HAPY – Health Adjusted Person Year, HALE – HealthAdjusted Life Expectancy)•1968: QALY bắt đầu sử dụng bởi Herbert Klaman vàcộng sự trong một nghiên cứu về suy thận mãn•Từ 1977: QALY bắt đầu được sử dụng rộng rãi trong mộtsố bài báo được đăng trong tạp chi NEJM của ĐH Harvard3. Chỉ số QALY3.2. Đặc tính của U• Phụ thuộc vào mức độ ưa thích (bao gồm thoả dụng và giátrị). Trạng thái sức khoẻ tốt hơn có mức ưa thích cao hơn.
• U nằm trong khoảng hoàn toàn khoẻ mạnh (ưa thích = 1) vàtử vong (ưa thích = 0).• Đo lường dựa trên thang điểm (biến khoảng chia).3. Chỉ số QALY3.3. Công thức tínhU (Utility): mức thỏa dụng,QALY = Thời gian sống * Uhệ số chất lượng sống
Ví dụ: Một người có kỳ vọng sống là 7 năm trong đó 2năm ông ta đạt trạng thái sức khỏe hoàn toàn khỏe mạnh;1,5 năm đạt sức khỏe có mức thỏa dụng là 0,7; 1 năm đạttrạng thái sức khỏe có mức thỏa dụng là 0,3; và 2,5 năm cómức thỏa dụng là 0.9. Tính QALYs.4. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống1.
Phương pháp trực tiếp2.Phương pháp gián tiếp1. Questionnaire2. Health Utility Index (HUI)4. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống
4. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống4.1. Phương pháp trực tiếpStandard gamble4. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống4.1. Phương pháp trực tiếpVisual Analogue Scale
4. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống4.2. Phương pháp gián tiếpQuestionnaire:• WHO Quality of Life-BREF (WHOQOL-BREF)• EuroQoL EQ-5D• EORTC QLQ-C304. Các phương pháp phân tíchhệ số chất lượng sống4.2. Phương pháp gián tiếp Health Utility Index
(HUI)Tình trạng sức khỏeHệ số chất lượng sốngKhông có vấn đề gì (hoàn hảo)1,000Đi đứng bình thường; tự chăm sóc và tự vệ sinh cá nhân; đau nhức;không buồn chán
0,760Khó khăn trong đi đứng; khó khăn trong việc tự chăm sóc; đau nhức;hay buồn rầu0,516Đi đứng bình thường; khó khăn trong việc tự mặc quần áo; không thểlàm các việc hàng ngày; hay đau nhức; không bị trầm cảm0,329
Đi đứng khó khăn; có thể tự mặc quần áo; có thể tự chăm sóc; hay đaunhức; bị trầm cảm0,222Đi đứng khó khăn; không thể tự làm vệ sinh cá nhân; không làmnhững việc hàng ngày; hay đau nhức; bị trầm cảm0,079Nằm một chỗ; không thể tự làm vệ sinh cá nhân; không làm nhữngviệc hàng ngày; hay đau nhức; bị trầm cảm
-0,4295. DALY5.1. Khái niệmDALY (Disability Adjusted Life Years – số năm sống được điềuchỉnh theo mức độ tàn tật) – đơn vị đo lường gánh nặng bệnh tậttrong cộng đồng thể hiện được sự mất đi những năm sống do tàn tật,bệnh tật và do chết sớm.

Xem thêm: Cách Nhận Biết Sớm Táo Bón Ở Trẻ Sơ Sinh Đi Ngoài Khó Khăn, Nguyên Nhân Trẻ Sơ Sinh Khó Đi Ngoài

5. DALY5.2. Công thức tínhDALY = YLL + YLDYLL – Year Life Lost (số năm sống mất đi do chết sớm)YLD – Year Lived with Disability (số năm sống mất đi vì tàn tậthoặc thương tích)5. DALY5.3. YLLĐối với cá nhân:
YLL = kỳ vọng sống – tuổi lúc chếtKỳ vọng sống chuẩn: nữ – 82.5 tuổi, nam – 80 tuổiYLL = 80 – 205. DALY5.3. YLLĐối với cộng đồng: YLL được tính dựa vào kỳ vọng sống trungbình cho từng nhóm tuổi và theo hai giới và áp dụng công thức:
Công thức rút gọn:a: tuổi chết, I: số mới mắc hoặc chết trong một khoảng thời gian5. DALY5.3. YLLVí dụ:1. Theo dõi tình hình tử vong của một cộng đồng A gồm 10.000người là nam giới trong một năm có 60 người chết. Số người chếtphân bố theo nguyên nhân và tuổi như sau:- 40 người chết trước 1 tuổi vì viêm phổi- 10 người chết lúc 55 tuổi vì cao huyết áp
– 10 người chết lúc 79 tuổi vì ung thưTính số năm sống mất đi do chết sớm trong cộng đồng.5. DALY5.3. YLLVí dụ:2. Theo dõi tình hình tử vong của một cộng đồng A gồm 10.000người là nam giới trong một năm có 60 người chết. Số người chếtphân bố theo nguyên nhân và tuổi như sau:- 10 người chết trước 1 tuổi vì viêm phổi- 10 người chết lúc 55 tuổi vì cao huyết áp
– 40 người chết lúc 79 tuổi vì ung thưTính số năm sống mất đi do chết sớm trong cộng đồng.5. DALY5.4. YLDYLD = I x D x LI – Incidence: số trường hợp mới mắc trong một khoảng thời giannhất địnhD – disability weight: hệ số bệnh tật (mức độ nặng nhẹ của bệnh)L – thời gian mang bệnh trung bình
5. DALY5.4. YLDVí dụ: Một người nữ mắc bệnh thấp khớp lúc 5 tuổi và bệnh khớpcó hệ số bệnh tật là 0.3. Tính YLDYLD = (82.5 -5) * 0.3 = 23.3

*

Phương pháp thông kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào việt nam 197 583 1

*

Hoàn thiện hệ thống công cụ phân tích hiệu quả kinh tế – tài chính dự án tại EVN 71 585 0

*

Luận văn thạc sĩ về Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 197 862 2

*

263 Hoàn thiện hệ thống công cụ phân tích hiệu quả kinh tế – tài chính dự án tại EVN 71 458 0

*

Phân tích hiệu quả kinh tế xí nghiệp 7 243 0

*

Vận dụng phương pháp thông kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 197 571 0

*

Vận dung một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiệp nước ngoài tại Việt Nam 197 677 0

*

Hoàn thiện hệ thống công cụ phân tích hiệu quả kinh tế tài chính dự án tại EVN 71 626 1

*

Báo cáo đề tài Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại việt nam 52 694 0

Xem thêm: nx là gì trên facebook

*

Tài liệu Đề tài: Phân tích hiệu quả kinh tế về việc sản xuất Nếp của nông hộ ở xã Tân Hòa, huyện Phú Tân –An Giang pdf 91 712 1

Leave a Comment

DMCA.com Protection Status